Giỏ hàng của bạn đang trống
Tổng Hợp Đầy Đủ 200 Từ Tiếng Anh Về Động Vật "ANIMAL"
04/05/2025
Trung Tâm Bách Trí Education
Khám Phá Thế Giới Động Vật Cùng Bách Trí Education
Tại Bách Trí Education, chúng tôi mang đến những kiến thức sâu rộng và bổ ích về thế giới động vật, giúp học viên hiểu rõ hơn về sự đa dạng sinh học và vai trò quan trọng của các loài động vật trong hệ sinh thái. Với các khóa học thú vị về động vật hoang dã, động vật nuôi, và những loài sinh vật biển kỳ thú, chúng tôi cam kết cung cấp những tài liệu học tập phong phú và dễ tiếp cận, giúp bạn khám phá thế giới động vật một cách đầy đam mê và khoa học.
STT | Tiếng Anh | Cách đọc | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | Dog | /dɒɡ/ | Chó |
2 | Cat | /kæt/ | Mèo |
3 | Cow | /kaʊ/ | Bò |
4 | Horse | /hɔːs/ | Ngựa |
5 | Pig | /pɪɡ/ | Heo |
6 | Goat | /ɡəʊt/ | Dê |
7 | Sheep | /ʃiːp/ | Cừu |
8 | Duck | /dʌk/ | Vịt |
9 | Chicken | /ˈtʃɪk.ɪn/ | Gà |
10 | Donkey | /ˈdɒŋ.ki/ | Lừa |
11 | Elephant | /ˈel.ɪ.fənt/ | Voi |
12 | Tiger | /ˈtaɪ.ɡər/ | Hổ |
13 | Lion | /ˈlaɪ.ən/ | Sư tử |
14 | Bear | /beə(r)/ | Gấu |
15 | Monkey | /ˈmʌŋ.ki/ | Khỉ |
16 | Zebra | /ˈzeb.rə/ | Ngựa vằn |
17 | Giraffe | /dʒɪˈrɑːf/ | Hươu cao cổ |
18 | Kangaroo | /ˌkæŋ.ɡəˈruː/ | Chuột túi |
19 | Rabbit | /ˈræb.ɪt/ | Thỏ |
20 | Fox | /fɒks/ | Cáo |
21 | Wolf | /wʊlf/ | Sói |
22 | Deer | /dɪə(r)/ | Hươu |
23 | Moose | /muːs/ | Nai sừng tấm |
24 | Squirrel | /ˈskwɪr.əl/ | Sóc |
25 | Rat | /ræt/ | Chuột cống |
26 | Mouse | /maʊs/ | Chuột |
27 | Bat | /bæt/ | Dơi |
28 | Owl | /aʊl/ | Cú |
29 | Eagle | /ˈiː.ɡl̩/ | Đại bàng |
30 | Hawk | /hɔːk/ | Diều hâu |
31 | Falcon | /ˈfɒl.kən/ | Chim ưng |
32 | Parrot | /ˈpær.ət/ | Vẹt |
33 | Penguin | /ˈpeŋ.ɡwɪn/ | Chim cánh cụt |
34 | Swan | /swɒn/ | Thiên nga |
35 | Turkey | /ˈtɜː.ki/ | Gà tây |
36 | Peacock | /ˈpiː.kɒk/ | Công |
37 | Crocodile | /ˈkrɒk.ə.daɪl/ | Cá sấu |
38 | Alligator | /ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tər/ | Cá sấu Mĩ |
39 | Snake | /sneɪk/ | Rắn |
40 | Lizard | /ˈlɪz.əd/ | Thằn lằn |
41 | Turtle | /ˈtɜː.təl/ | Rùa (nước) |
42 | Tortoise | /ˈtɔː.təs/ | Rùa (cạn) |
43 | Frog | /frɒɡ/ | Ếch |
44 | Toad | /təʊd/ | Cóc |
45 | Fish | /fɪʃ/ | Cá |
46 | Whale | /weɪl/ | Cá voi |
47 | Dolphin | /ˈdɒl.fɪn/ | Cá heo |
48 | Shark | /ʃɑːk/ | Cá mập |
49 | Octopus | /ˈɒk.tə.pəs/ | Bạch tuộc |
50 | Crab | /kræb/ | Cua |
51 | Lobster | /ˈlɒb.stər/ | Tôm hùm |
52 | Shrimp | /ʃrɪmp/ | Tôm |
53 | Jellyfish | /ˈdʒel.i.fɪʃ/ | Sứa |
54 | Starfish | /ˈstɑː.fɪʃ/ | Sao biển |
55 | Seahorse | /ˈsiː.hɔːs/ | Cá ngựa |
56 | Clam | /klæm/ | Ngao |
57 | Mussel | /ˈmʌs.əl/ | Trai |
58 | Oyster | /ˈɔɪ.stər/ | Hàu |
59 | Snail | /sneɪl/ | Ốc sên |
60 | Slug | /slʌɡ/ | Sên không vỏ |
61 | Ant | /ænt/ | Kiến |
62 | Bee | /biː/ | Ong |
63 | Wasp | /wɒsp/ | Ong bắp cày |
64 | Fly | /flaɪ/ | Ruồi |
65 | Mosquito | /məˈskiː.təʊ/ | Muỗi |
66 | Butterfly | /ˈbʌt.ə.flaɪ/ | Bướm |
67 | Moth | /mɒθ/ | Bướm đêm |
68 | Beetle | /ˈbiː.təl/ | Bọ cánh cứng |
69 | Cockroach | /ˈkɒk.rəʊtʃ/ | Gián |
70 | Grasshopper | /ˈɡrɑːsˌhɒp.ər/ | Châu chấu |
71 | Cricket | /ˈkrɪk.ɪt/ | Dế |
72 | Dragonfly | /ˈdræɡ.ən.flaɪ/ | Chuồn chuồn |
73 | Ladybug | /ˈleɪ.di.bʌɡ/ | Bọ rùa |
74 | Spider | /ˈspaɪ.dər/ | Nhện |
75 | Scorpion | /ˈskɔː.pi.ən/ | Bọ cạp |
76 | Earthworm | /ˈɜːθ.wɜːm/ | Giun đất |
77 | Centipede | /ˈsen.tɪ.piːd/ | Rết |
78 | Millipede | /ˈmɪl.ɪ.piːd/ | Cuốn chiếu |
79 | Chimpanzee | /ˌtʃɪm.pænˈziː/ | Tinh tinh |
80 | Gorilla | /ɡəˈrɪl.ə/ | Khỉ đột |
81 | Orangutan | /əˈræŋ.ʊ.tæn/ | Đười ươi |
82 | Lemur | /ˈliː.mər/ | Vượn cáo |
83 | Meerkat | /ˈmɪə.kæt/ | Cầy vằn |
84 | Raccoon | /rəˈkuːn/ | Gấu trúc Mĩ |
85 | Skunk | /skʌŋk/ | Chồn hôi |
86 | Hedgehog | /ˈhedʒ.hɒɡ/ | Nhím |
87 | Porcupine | /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ | Nhím gai |
88 | Mole | /məʊl/ | Chuột chũi |
89 | Beaver | /ˈbiː.vər/ | Hải ly |
90 | Otter | /ˈɒt.ər/ | Rái cá |
91 | Walrus | /ˈwɔːl.rəs/ | Hải mã |
92 | Seal | /siːl/ | Hải cẩu |
93 | Polar bear | /ˈpəʊ.lə beə(r)/ | Gấu trắng Bắc Cực |
94 | Reindeer | /ˈreɪn.dɪər/ | Tuần lộc |
95 | Yak | /jæk/ | Bò Tây Tạng |
96 | Bison | /ˈbaɪ.sən/ | Bò rừng Bison |
97 | Camel | /ˈkæm.əl/ | Lạc đà |
98 | Llama | /ˈlɑː.mə/ | Lạc đà không bướu |
99 | Alpaca | /ælˈpæk.ə/ | Lạc đà Alpaca |
100 | Emu | /ˈiː.mjuː/ | Đà điểu Úc |
101 | Ostrich | /ˈɒs.trɪtʃ/ | Đà điểu châu Phi |
102 | Flamingo | /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/ | Hồng hạc |
103 | Toucan | /ˈtuː.kən/ | Chim mỏ quặp |
104 | Macaw | /məˈkɔː/ | Vẹt đuôi dài Nam Mỹ |
105 | Pigeon | /ˈpɪdʒ.ən/ | Bồ câu |
106 | Dove | /dʌv/ | Chim bồ câu trắng |
107 | Crow | /krəʊ/ | Quạ |
108 | Raven | /ˈreɪ.vən/ | Quạ đen lớn |
109 | Magpie | /ˈmæɡ.paɪ/ | Ác là |
110 | Woodpecker | /ˈwʊdˌpek.ər/ | Gõ kiến |
111 | Robin | /ˈrɒb.ɪn/ | Chim cổ đỏ |
112 | Canary | /kəˈneə.ri/ | Chim hoàng yến |
113 | Finch | /fɪntʃ/ | Chim sẻ |
114 | Swallow | /ˈswɒl.əʊ/ | Chim én |
115 | Cuckoo | /ˈkʊk.uː/ | Chim cu gáy |
116 | Nightingale | /ˈnaɪ.tɪn.ɡeɪl/ | Chim sơn ca |
117 | Koala | /kəʊˈɑː.lə/ | Gấu túi |
118 | Platypus | /ˈplæt.ɪ.pəs/ | Thú mỏ vịt |
119 | Wombat | /ˈwɒm.bæt/ | Gấu mũi tròn Úc |
120 | Tasmanian devil | /tæzˌmeɪ.ni.ən ˈdev.əl/ | Quỷ Tasmania |
121 | Armadillo | /ˌɑː.məˈdɪl.əʊ/ | Tatu |
122 | Anteater | /ˈæntˌiː.tər/ | Thú ăn kiến |
123 | Pangolin | /ˈpæŋ.ɡə.lɪn/ | Tê tê |
124 | Tapir | /ˈteɪ.pɪər/ | Heo vòi |
125 | Hyena | /haɪˈiː.nə/ | Linh cẩu |
126 | Jackal | /ˈdʒæk.əl/ | Chó hoang |
127 | Cheetah | /ˈtʃiː.tə/ | Báo gêpa |
128 | Leopard | /ˈlep.əd/ | Báo hoa mai |
129 | Cougar | /ˈkuː.ɡər/ | Báo sư tử (miền núi) |
130 | Panther | /ˈpæn.θər/ | Báo đen |
131 | Lynx | /lɪŋks/ | Mèo rừng |
132 | Wildcat | /ˈwaɪld.kæt/ | Mèo hoang |
133 | Boar | /bɔːr/ | Lợn rừng |
134 | Hog | /hɒɡ/ | Heo đực |
135 | Calf | /kɑːf/ | Bê |
136 | Fawn | /fɔːn/ | Nai con |
137 | Cub | /kʌb/ | Thú con (sư tử, gấu…) |
138 | Foal | /fəʊl/ | Ngựa con |
139 | Chick | /tʃɪk/ | Gà con |
140 | Duckling | /ˈdʌk.lɪŋ/ | Vịt con |
141 | Gosling | /ˈɡɒz.lɪŋ/ | Ngỗng con |
142 | Kid | /kɪd/ | Dê con |
143 | Lamb | /læm/ | Cừu non |
144 | Kitten | /ˈkɪt.ən/ | Mèo con |
145 | Puppy | /ˈpʌp.i/ | Chó con |
146 | Tadpole | /ˈtæd.pəʊl/ | Nòng nọc |
147 | Hatchling | /ˈhætʃ.lɪŋ/ | Con non mới nở |
148 | Reptile | /ˈrep.taɪl/ | Bò sát |
149 | Amphibian | /æmˈfɪb.i.ən/ | Lưỡng cư |
150 | Insect | /ˈɪn.sekt/ | Côn trùng |
151 | Mammal | /ˈmæm.əl/ | Động vật có vú |
152 | Rodent | /ˈrəʊ.dənt/ | Loài gặm nhấm |
153 | Marsupial | /mɑːˈsuː.pi.əl/ | Thú có túi |
154 | Predator | /ˈpred.ə.tər/ | Động vật săn mồi |
155 | Prey | /preɪ/ | Con mồi |
156 | Herbivore | /ˈhɜː.bɪ.vɔːr/ | Động vật ăn cỏ |
157 | Carnivore | /ˈkɑː.nɪ.vɔːr/ | Động vật ăn thịt |
158 | Omnivore | /ˈɒm.nɪ.vɔːr/ | Động vật ăn tạp |
159 | Hoof | /huːf/ | Móng guốc |
160 | Horn | /hɔːn/ | Sừng |
161 | Tusk | /tʌsk/ | Ngà voi |
162 | Fang | /fæŋ/ | Răng nanh |
163 | Claw | /klɔː/ | Vuốt |
164 | Talon | /ˈtæl.ən/ | Vuốt chim |
165 | Beak | /biːk/ | Mỏ chim |
166 | Feather | /ˈfeð.ər/ | Lông vũ |
167 | Fur | /fɜːr/ | Lông thú |
168 | Scale | /skeɪl/ | Vảy cá/thằn lằn |
169 | Shell | /ʃel/ | Vỏ (sò, cua...) |
170 | Tentacle | /ˈten.tə.kəl/ | Xúc tu |
171 | Wing | /wɪŋ/ | Cánh |
172 | Fin | /fɪn/ | Vây cá |
173 | Gill | /ɡɪl/ | Mang cá |
174 | Mane | /meɪn/ | Bờm (sư tử, ngựa) |
175 | Tail | /teɪl/ | Đuôi |
176 | Antler | /ˈænt.lər/ | Gạc (hươu, nai) |
177 | Den | /den/ | Hang (thú săn mồi) |
178 | Burrow | /ˈbʌr.əʊ/ | Hang (chuột, thỏ…) |
179 | Nest | /nest/ | Tổ (chim) |
180 | Hive | /haɪv/ | Tổ ong |
181 | Colony | /ˈkɒl.ə.ni/ | Bầy đàn (kiến, ong…) |
182 | Flock | /flɒk/ | Đàn (chim, cừu…) |
183 | Herd | /hɜːd/ | Bầy (trâu, bò…) |
184 | Pack | /pæk/ | Đàn (chó, sói) |
185 | Swarm | /swɔːm/ | Đàn (côn trùng) |
186 | School | /skuːl/ | Đàn (cá) |
187 | Pride | /praɪd/ | Bầy (sư tử) |
188 | Shoal | /ʃəʊl/ | Đàn cá nhỏ |
189 | Species | /ˈspiː.ʃiːz/ | Loài |
190 | Breed | /briːd/ | Giống loài |
191 | Pet | /pet/ | Thú cưng |
192 | Domestic animal | /dəˈmes.tɪk ˈæn.ɪ.məl/ | Vật nuôi |
193 | Wild animal | /waɪld ˈæn.ɪ.məl/ | Động vật hoang dã |
194 | Farm animal | /fɑːm ˈæn.ɪ.məl/ | Động vật nuôi ở trang trại |
195 | Endangered | /ɪnˈdeɪn.dʒəd/ | Đang nguy cấp |
196 | Extinct | /ɪkˈstɪŋkt/ | Tuyệt chủng |
197 | Predator-prey | /ˈpred.ə.tər preɪ/ | Quan hệ săn mồi |
198 | Migration | /maɪˈɡreɪ.ʃən/ | Di cư (động vật) |
199 | Hibernation | /ˌhaɪ.bəˈneɪ.ʃən/ | Ngủ đông |
200 | Camouflage | /ˈkæm.ə.flɑːʒ/ | Nguỵ trang |
Chúng tôi tin rằng việc học về động vật không chỉ giúp bạn mở rộng kiến thức mà còn nuôi dưỡng tình yêu và sự trân trọng đối với thiên nhiên. Với đội ngũ giảng viên tận tâm và phương pháp giảng dạy sáng tạo, Bách Trí Education cam kết mang đến cho bạn một hành trình học tập thú vị và bổ ích. Hãy gia nhập chúng tôi ngay hôm nay để không bỏ lỡ cơ hội khám phá và hiểu biết sâu sắc hơn về thế giới động vật.
Bách Trí Education – Cùng bạn tìm hiểu và bảo vệ động vật cho một tương lai bền vững.