Giỏ hàng của bạn đang trống
Tổng Hợp 100 Từ Vựng Tiếng Anh Về Môn Học (Subject)
12/05/2025
Trung Tâm Bách Trí Education
Bách Trí Education chia sẻ về Tổng Hợp 100 Từ Vựng Tiếng Anh Về Môn Học
Chào mừng bạn đến với Trung tâm Bách Trí Education – nơi cung cấp những nguồn tài liệu học tập bổ ích, giúp bạn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh trong nhiều lĩnh vực. Hôm nay, Bách Trí xin giới thiệu đến bạn 100 từ vựng tiếng Anh chủ đề Môn học, giúp bạn làm quen và củng cố kiến thức tiếng Anh trong môi trường học đường.
Vì sao bạn nên học từ vựng tiếng Anh về môn học?
-
Tăng cường vốn từ vựng: Việc nắm vững các từ vựng về các môn học giúp bạn dễ dàng giao tiếp trong các tình huống học tập, từ đó cải thiện khả năng nói và viết tiếng Anh.
-
Ứng dụng thực tế: Các từ vựng này không chỉ hữu ích trong học tập mà còn trong giao tiếp chuyên môn hoặc các bài thi, bài kiểm tra tiếng Anh.
-
Phát triển kỹ năng học tập toàn diện: Học từ vựng theo chủ đề giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và vận dụng vào cuộc sống học đường hàng ngày.
Với bộ từ vựng này, Bách Trí mong muốn giúp bạn phát triển vốn từ vựng tiếng Anh về các môn học, từ Toán, Lý, Hóa đến các môn khoa học xã hội như Lịch sử, Địa lý và nhiều môn học khác. Việc học các từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin hơn trong môi trường học tập quốc tế.
Bách Trí cam kết cung cấp những tài liệu học tập chất lượng, phù hợp với mọi đối tượng học viên, giúp bạn học tiếng Anh một cách dễ dàng và hiệu quả. Hãy bắt đầu khám phá và học hỏi ngay từ bây giờ!
STT | Tiếng Anh | Dịch nghĩa | Cách đọc |
---|---|---|---|
1 | Mathematics | Toán học | /ˌmæθəˈmætɪks/ |
2 | Physics | Vật lý | /ˈfɪzɪks/ |
3 | Chemistry | Hóa học | /ˈkɛməstri/ |
4 | Biology | Sinh học | /baɪˈɒlədʒi/ |
5 | History | Lịch sử | /ˈhɪstəri/ |
6 | Geography | Địa lý | /dʒɪˈɒɡrəfi/ |
7 | Literature | Văn học | /ˈlɪtərətʃər/ |
8 | Art | Nghệ thuật | /ɑːt/ |
9 | Music | Âm nhạc | /ˈmjuːzɪk/ |
10 | Physical Education | Giáo dục thể chất | /ˈfɪzɪkəl ˌɪdʒʊˈkeɪʃən/ |
11 | Philosophy | Triết học | /fɪˈlɒsəfi/ |
12 | Sociology | Xã hội học | /səʊˈsɪɒlədʒi/ |
13 | Psychology | Tâm lý học | /saɪˈkɒlədʒi/ |
14 | Economics | Kinh tế học | /ˌiːkəˈnɒmɪks/ |
15 | Law | Luật học | /lɔː/ |
16 | Business Studies | Nghiệp vụ kinh doanh | /ˈbɪznɪs ˈstʌdiz/ |
17 | Computer Science | Khoa học máy tính | /kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/ |
18 | Accounting | Kế toán | /əˈkaʊntɪŋ/ |
19 | Engineering | Kỹ thuật | /ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/ |
20 | Architecture | Kiến trúc | /ˈɑːrkɪˌtɛktʃər/ |
21 | Medicine | Y học | /ˈmɛdɪsɪn/ |
22 | Pharmacy | Dược học | /ˈfɑːməsi/ |
23 | Agriculture | Nông nghiệp | /ˌæɡrɪˈkʌltʃər/ |
24 | Environmental Science | Khoa học môi trường | /ɪnˌvaɪərənˈmɛntəl ˈsaɪəns/ |
25 | Education | Giáo dục | /ˌɛdjuˈkeɪʃən/ |
26 | Theology | Thần học | /θɪˈɒlədʒi/ |
27 | Theology | Thần học | /θɪˈɒlədʒi/ |
28 | Linguistics | Ngôn ngữ học | /lɪŋˈɡwɪstɪks/ |
29 | Geology | Địa chất | /dʒɪˈɒlədʒi/ |
30 | Anthropology | Nhân loại học | /ˌænθrəˈpɒlədʒi/ |
31 | Architecture | Kiến trúc | /ˈɑːrkɪˌtɛktʃər/ |
32 | Astronomy | Thiên văn học | /əˈstrɒnəmi/ |
33 | Meteorology | Khí tượng học | /ˌmiːtɪəˈrɒlədʒi/ |
34 | Statistics | Thống kê | /stəˈtɪstɪks/ |
35 | Technology | Công nghệ | /tɛkˈnɒlədʒi/ |
36 | Marketing | Tiếp thị | /ˈmɑːrkɪtɪŋ/ |
37 | Public Relations | Quan hệ công chúng | /ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz/ |
38 | Sociology | Xã hội học | /səʊˈsɪɒlədʒi/ |
39 | Anthropology | Nhân loại học | /ˌænθrəˈpɒlədʒi/ |
40 | Civics | Giáo dục công dân | /ˈsɪvɪks/ |
41 | Political Science | Khoa học chính trị | /pəˈlɪtɪkəl ˈsaɪəns/ |
42 | International Studies | Nghiên cứu quốc tế | /ˌɪntəˈnæʃənl ˈstʌdiz/ |
43 | Geography | Địa lý | /dʒɪˈɒɡrəfi/ |
44 | History | Lịch sử | /ˈhɪstəri/ |
45 | Law | Luật học | /lɔː/ |
46 | Chemistry | Hóa học | /ˈkɛməstri/ |
47 | Literature | Văn học | /ˈlɪtərətʃər/ |
48 | Math | Toán học | /mæθ/ |
49 | Biology | Sinh học | /baɪˈɒlədʒi/ |
50 | Music | Âm nhạc | /ˈmjuːzɪk/ |
51 | English | Tiếng Anh | /ˈɪŋɡlɪʃ/ |
52 | Spanish | Tiếng Tây Ban Nha | /ˈspænɪʃ/ |
53 | French | Tiếng Pháp | /frɛntʃ/ |
54 | German | Tiếng Đức | /ˈdʒɜːmən/ |
55 | Italian | Tiếng Ý | /ɪˈtæliən/ |
56 | History | Lịch sử | /ˈhɪstəri/ |
57 | Economics | Kinh tế học | /ˌiːkəˈnɒmɪks/ |
58 | Engineering | Kỹ thuật | /ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/ |
59 | Architecture | Kiến trúc | /ˈɑːrkɪˌtɛktʃər/ |
60 | Astronomy | Thiên văn học | /əˈstrɒnəmi/ |
61 | Geology | Địa chất | /dʒɪˈɒlədʒi/ |
62 | Social Studies | Nghiên cứu xã hội | /ˈsəʊʃəl ˈstʌdiz/ |
63 | Chemistry | Hóa học | /ˈkɛməstri/ |
64 | Physics | Vật lý | /ˈfɪzɪks/ |
65 | Accounting | Kế toán | /əˈkaʊntɪŋ/ |
66 | Marketing | Tiếp thị | /ˈmɑːrkɪtɪŋ/ |
67 | Political Science | Khoa học chính trị | /pəˈlɪtɪkəl ˈsaɪəns/ |
68 | Civics | Giáo dục công dân | /ˈsɪvɪks/ |
69 | Law | Luật học | /lɔː/ |
70 | Public Speaking | Nói trước công chúng | /ˈpʌblɪk ˈspiːkɪŋ/ |
71 | History | Lịch sử | /ˈhɪstəri/ |
72 | Art | Nghệ thuật | /ɑːt/ |
73 | Drama | Kịch | /ˈdrɑːmə/ |
74 | Dance | Nhảy múa | /dɑːns/ |
75 | Technology | Công nghệ | /tɛkˈnɒlədʒi/ |
76 | Culinary Arts | Nghệ thuật nấu ăn | /ˈkʌlɪnəri ɑːts/ |
77 | Nutrition | Dinh dưỡng | /njuːˈtrɪʃən/ |
78 | Business Studies | Nghiệp vụ kinh doanh | /ˈbɪznɪs ˈstʌdiz/ |
79 | Finance | Tài chính | /fəˈnæns/ |
80 | Banking | Ngân hàng | /ˈbæŋkɪŋ/ |
81 | Environmental Science | Khoa học môi trường | /ɪnˌvaɪərənˈmɛntəl ˈsaɪəns/ |
82 | Sociology | Xã hội học | /səʊˈsɪɒlədʒi/ |
83 | Geography | Địa lý | /dʒɪˈɒɡrəfi/ |
84 | Anthropology | Nhân loại học | /ˌænθrəˈpɒlədʒi/ |
85 | Psychology | Tâm lý học | /saɪˈkɒlədʒi/ |
86 | Philosophy | Triết học | /fɪˈlɒsəfi/ |
87 | Arts | Nghệ thuật | /ɑːts/ |
88 | Literature | Văn học | /ˈlɪtərətʃər/ |
89 | Social Science | Khoa học xã hội | /ˈsəʊʃəl ˈsaɪəns/ |
90 | Music | Âm nhạc | /ˈmjuːzɪk/ |
91 | Drama | Kịch | /ˈdrɑːmə/ |
92 | Music | Âm nhạc | /ˈmjuːzɪk/ |
93 | Science | Khoa học | /ˈsaɪəns/ |
94 | Technology | Công nghệ | /tɛkˈnɒlədʒi/ |
95 | Communication | Giao tiếp | /kəˌmjunɪˈkeɪʃən/ |
96 | Literature | Văn học | /ˈlɪtərətʃər/ |
97 | Medicine | Y học | /ˈmɛdɪsɪn/ |
98 | Drama | Kịch | /ˈdrɑːmə/ |
99 | Art | Nghệ thuật | /ɑːt/ |
100 | Education | Giáo dục | /ˌɛdjuˈkeɪʃən/ |